TCEXG01 - Khóa học Excel cho kế toán
Khóa học chỉ dành cho nội bộ doanh nghiệp
Mô tả khóa học
Khóa học bao gồm các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, các mẹo và các thủ thuật Excel cho người làm Kế toán, Tài chính và Phân tích tài chính thường phải sử dụng khi làm việc, liên quan đến bộ dữ liệu trong Doanh nghiệp. Bạn sẽ được hệ thống hóa lại cách sử dụng Excel, tới các chức năng định dạng, làm việc với dữ liệu hay cách sử dụng Pivot Table, cũng như cách lập các Báo cáo với các biểu đồ. Khóa học giúp bạn thành thạo 75+ Hàm và Công thức trong Excel với G-Learning để tăng hiệu quả sử dụng Excel cho công việc hằng ngày, tiết kiệm tới 35% thời gian làm việc. Khóa học này sẽ cung cấp cho bạn sự hiểu biết sâu sắc về các công thức và hàm nâng cao của Excel giúp biến Excel từ một chương trình bảng tính cơ bản thành một công cụ phân tích năng động và mạnh mẽ.
Khóa học này dành cho
- Người muốn trở thành Chuyên gia Excel, với nhóm kỹ năng từ cơ bản đến nâng cao về HÀM
- Kế toán muốn phát triển kỹ năng phân tích trên Excel, muốn phân tích, xử lý dữ liệu phức tạp một cách đơn giản nhất
- Học sinh, sinh viên đang theo học Kế toán, Tài chính
- Kế toán viên, Chuyên viên tài chính chuyên nghiệp
Bạn sẽ nhận được gì nếu đăng ký khóa học này
- Hiểu được SUY NGHĨ của Excel, để viết được mọi Hàm, Công thức
- Tự động với hàm, quy trình hóa các thao tác xử lý dữ liệu
- Thành thạo 75+ Hàm phổ biến, hữu ích nhất trong Excel dùng cho công việc
- Được hệ thống hóa Kiến thức Excel bài bản
- Ứng dụng Phân tích BCTC, xây dựng Báo cáo Quản trị Tài chính trên Excel
Nội dung khoá học
Tổng quan về hàm trong Excel
-
1. Tài liệu chương 1
-
2. Hàm là gì, Bản chất hàm trong Excel?
-
3. Cách nạp giá trị vào trong hàm: Cách viết trực tiếp và cách viết tham chiếu
-
4. Cách cố định tọa độ tham chiếu trong hàm
-
5. Phân biệt hai phương pháp hàm nhận kết quả với phím Enter và Ctrl + Enter
-
6. Các kỹ thuật sao chép hàm tới một vị trí khác để nhận kết quả tương tự
-
7. Hướng dẫn sử dụng công cụ
-
8. Các lỗi thường gặp khi dùng hàm và cách bẫy lỗi
-
9. Các kỹ thuật viết hàm giúp tăng hiệu quả
Các hàm đánh giá, kiểm tra
-
10. Tài liệu kèm theo chương 2
-
11. Hàm ISNUMBER - Kiểm tra dữ liệu kiểu Số
-
12. Hàm ISTEXT - Kiểm tra dữ liệu kiểu Văn bản
-
13. Hàm ISBLANK - Kiểm tra ô trống
-
14. Hàm ISERROR - Kiểm tra có lỗi hay không
-
15. Hàm ISFORMULA - Kiểm tra ô có chứa công thức
-
16. Hàm ISEVEN - Kiểm tra kết quả có phải số chẵn không
-
17. Hàm ISODD - Kiểm tra kết quả có phải số lẻ không
Hàm liên quan tới mệnh đề logic
-
18. Tài liệu kèm theo chương 03
-
19. Phân biệt thế nào là mệnh đề logic
-
20. Hàm IF - Cách dùng hàm IF dạng đơn giản
-
21. Hàm AND: Mệnh đề đồng thời
-
22. Hàm OR: Mệnh đề dạng Hoặc
-
23. Hàm NOT hoặc dấu <> : Mệnh đề phủ định
-
24. Hàm IF nâng cao: Lồng ghép nhiều hàm IF
-
25. Hàm IF nâng cao: Kết hợp hàm IF với các hàm AND, OR, NOT
Nhóm hàm toán học, thống kê
-
26. Tài liệu kèm theo chương 04
-
27. Hàm MAX - Tìm giá trị lớn nhất
-
28. Ứng dụng hàm MAX: thiết lập trong Data Validation chỉ nhập ngày tăng dần
-
29. Hàm MIN - Tìm giá trị nhỏ nhất
-
30. Ứng dụng hàm MIN: Tự động tô màu giá trị nhỏ nhất trong báo cáo
-
31. Hàm AVERAGE - Tìm giá trị trung bình cộng
-
32. Hàm AVERAGEIF - Tìm giá trị trung bình cộng theo 1 điều kiện
-
33. Hàm LARGE - Tìm giá trị top (cận trên)
-
34. Hàm SMALL - Tìm giá trị bottom (cận dưới)
-
35. Hàm RANK - Xếp hạng
-
36. Hàm PERCENTRANK - Xếp hạng theo phần trăm
-
37. Hàm INT - Làm tròn tới số nguyên nhỏ hơn gần nhất
-
38. Hàm QUOTIENT - Tính phần nguyên của phép chia
-
39. Hàm MOD - Tính phần dư của phép chia
-
40. Ứng dụng hàm MOD - Tô màu các dòng xen kẽ trong bảng dữ liệu
-
41. Các hàm làm tròn: ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN
-
42. Hàm làm tròn nâng cao: Làm tròn số tiền trong kế toán
-
43. Hàm SUMPRODUCT cơ bản
-
44. Hàm SUMPRODUCT tính tổng có điều kiện
-
45. Hàm SUMPRODUCT dùng để đếm, thống kê
-
46. Hàm SUMPRODUCT theo điều kiện kết hợp AND/OR
-
47. Hàm SUMPRODUCT dùng để tính trung bình cộng
-
48. Hàm COUNT - Thống kê các ô chứa giá trị số
-
49. Hàm COUNTA - Thống kê các ô không rỗng
-
50. Hàm COUNTIF - Thống kê, đếm theo 1 điều kiện
-
51. Ứng dụng hàm COUNTIF: Xây dựng báo cáo thống kê dữ liệu - Data Profiling
-
52. Hàm COUNTIFS - Thống kê theo nhiều điều kiện
-
53. Hàm SUMIF - Tính tổng theo 1 điều kiện
-
54. Hàm SUMIFS - Tính tổng theo nhiều điều kiện
-
55. Ứng dụng hàm SUMIFS: Tạo bút toán kết chuyển khi ghi sổ NKC
-
56. Hàm SUBTOTAL - hàm đa năng trong báo cáo
-
57. Small Multiple Charts - Biểu đồ thay thế cho nhiều biểu đồ
-
58. Color Conditional Chart - Biểu đồ cột cảnh báo theo màu sắc
-
59. Segmented Data Charts - Biều đồ cho dữ liệu nhiều thành phần
-
60. Ẩn các dự liệu hỗ trợ nâng cao (không unhide được)
Nhóm hàm tìm kiếm, tham chiếu
-
61. Tài liệu kèm theo chương 5
-
62. Hàm ROW - Xác định vị trí số dòng
-
63. Hàm ROWS - Đếm số dòng
-
64. Hàm COLUMN - Xác định vị trí số cột
-
65. Hàm COLUMNS - Đếm số cột
-
66. Hàm VLOOKUP - Hàm tham chiếu thường gặp nhất
-
67. Hàm VLOOKUP với phương pháp tìm kiếm tương đối, gần đúng
-
68. Phân biệt khi hàm dùng VLOOKUP, khi nào dùng HLOOKUP
-
69. Hàm VLOOKUP nâng cao: tìm theo giá trị xuất hiện nhiều lần
-
70. Hàm VLOOKUP nâng cao: Các lỗi thường gặp và cách khắc phục
-
71. Hàm MATCH - Tìm theo vị trí xuất hiện lần đầu tiên
-
72. Hàm MATCH kết hợp với hàm VLOOKUP tìm kiếm theo tên dòng tiêu đề
-
73. Hàm INDEX kết hợp hàm MATCH: Ý nghĩa và Cách sử dụng
-
74. Hàm INDEX kết hợp hàm MATCH: Dò tìm trong mảng 2 chiều
-
75. Hàm OFFSET
-
76. Hàm OFFSET kết hợp với hàm MATCH dò tìm theo nhiều điều kiện cùng lúc
-
77. Ứng dụng: Tạo danh sách chọn tự động co dãn trong Data Validation với hàm OFFSET và COUNTA
Nhóm hàm với dữ liệu Text
-
78. Tài liệu kèm theo chương 06
-
79. Hàm UPPER - Chuyển đổi thành chữ viết hoa
-
80. Hàm LOWER - Chuyển đổi thành chữ viết thường
-
81. Hàm PROPER - Chuyển đổi thành viết hoa chữ đầu tiên sau dấu cách
-
82. Hàm TRIM - Loại bỏ dấu cách thừa
-
83. Hàm CONCAT / CONCATENATE - Nối chuỗi văn bản
-
84. Hàm LEFT - Tách phần ký tự bên trái
-
85. Hàm RIGHT - Tách phần ký tự bên phải
-
86. Hàm MID - Tách phần ký tự nằm giữa
-
87. Hàm TEXT - Chuyển đổi số thành Text kèm theo cách định dạng
-
88. Hàm FIND
-
89. Hàm SEARCH
-
90. Hàm SUBSTITUTE
-
91. Ứng dụng: Tách riêng Tên từ chuỗi Họ tên ra các cột riêng với hàm SUBSTITUTE
-
92. Hàm REPLACE
Nhóm hàm Ngày tháng, thời gian
-
93. Tài liệu kèm theo chương 07
-
94. Hàm DATEVALUE và cú pháp ngày tháng trong Excel - Date Syntax
-
95. Hàm YEAR, MONTH, DAY: Tách số ngày, tháng, năm từ một giá trị thời gian
-
96. Hàm TODAY, NOW: Xác định thời gian hiện tại
-
97. Hàm DATE
-
98. Ứng dụng: Xác định thời điểm kết thúc hợp đồng
-
99. Hàm EDATE
-
100. Hàm EOMONTH
-
101. Ứng dụng: Các phương pháp xác định ngày cuối tháng
-
102. Ứng dụng: Xác định Số Quý bằng hàm VLOOKUP
-
103. Hàm YEARFRAC: Xác định % thời gian trong 1 năm
-
104. Hàm WEEKDAY: Xác định thứ trong tuần
-
105. Hàm WORKDAY
-
106. Hàm NETWORKDAYS
-
107. Hàm DATEDIF
-
108. Ứng dụng: Xác định thâm niên làm việc
Ứng dụng sức mạnh của hàm trong công việc
-
109. Tổng hợp dữ liệu tự động từ nhiều sheet khác nhau về 1 sheet
Khái niệm và đặc điểm của PivotTable
-
110. Các thuật ngữ liên quan tới PivotTable
-
111. Cách tạo PivotTable
-
112. Cấu trúc của PivotTable
Cách định dạng PivotTable
-
113. Tìm hiểu về các thẻ chức năng của PivotTable trên thanh công cụ
-
114. Các dạng bố cục của PivotTable
-
115. Các thao tác định dạng dữ liệu và đổi tên tiêu đề trong PivotTable
-
116. Cách thay đổi phong cách định dạng (Style) cho PivotTable
Lọc và sắp xếp trong Pivot
-
117. Cách sử dụng các bộ lọc trong PivotTable
-
118. Cách sắp xếp trong PivotTable
Values của PivotTable
-
119. Tìm hiểu về Value Fields trong Pivot Table
-
120. Thay đổi kết quả tính toán trong Value Fields
-
121. Giải thích cách tính của các hàm Var-Varp-StdDev-StdDevp trong PivotTable
-
122. Thay đổi cách hiển thị kết quả từ dạng số sang dạng phần trăm
-
123. Calculate Items trong PivotTable
-
124. Calculate Fields trong PivotTable
Đặc điểm và cách sử dụng Slicers
-
125. Đặc điểm và cách tạo Slicer trong PivotTable
-
126. Chữa bài tập thực hành về tạo Style cho Slicer
-
127. Cách kết nối Slicer với nhiều PivotTable cùng lúc
Tạo Pivot Chart từ PivotTable
-
128. Cách tạo Pivot Chart từ PivotTable
-
129. Nguyên tắc lựa chọn biểu đồ phù hợp với PivotTable
-
130. Các nguyên tắc trình bày biểu đồ
Một số lỗi thường gặp khi sử dụng PivotTable và cách khắc phục
-
131. Tổng hợp 6 lỗi thường gặp khi dùng PivotTable và cách khắc phục
Cách sử dụng Power Pivot trong Excel
-
132. Giới thiệu về Power Pivot trong Excel
-
133. Cách cài đặt add-in Power Pivot trong Excel
-
134. Tìm hiểu về các chức năng chính trên thanh công cụ Power Pivot
-
135. Cách thêm dữ liệu vào Power Pivot
Quản lý các Table trong Data View
-
136. Một số thao tác làm việc với bảng: Thêm mới, xóa, đổi tên, ẩn bảng
-
137. Kỹ thuật xác định lại kiểu dữ liệu trong các Field của Data Model
-
138. Cách tạo Calculated Column trong Power Pivot
Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trong Diagram View
-
139. Phân biệt hai loại bảng Dim Table và Fact Table trong Data Model
-
140. Cách tạo mối quan hệ giữa các bảng trong Data Model
-
141. Các dạng quan hệ và cách sắp xếp lược đồ quan hệ trong Data Model
-
142. Chữa bài tập tạo lược đồ quan hệ trong mô hình dữ liệu nhân sự
Tạo PivotTable từ Data Model
-
143. Cách tạo PivotTable từ Data Model
-
144. Giải thích nguyên tắc tạo ra kết quả trong PivotTable từ Data Model
DAX và Measure trong Power Pivot
-
145. Khái niệm về Measure và DAX
-
146. Cách tạo Measure trong Power Pivot
-
147. Chữa bài tập thực hành tạo Measure trong báo cáo nhập xuất tồn kho
Tìm hiểu về báo cáo Dashboard trong phân tích dữ liệu
-
148. Khái niệm báo cáo Dashboard
-
149. Các nguyên tắc xây dựng Dashboard
-
150. Bài tập về chủ đề: Bán hàng
-
151. Bài tập về chủ đề: Tài chính
Mở đầu về Trực quan hóa dữ liệu với đồ thị, biểu đồ trong Excel
-
152. [Free Download] Ebook: Kể chuyện qua dữ liệu
-
153. 1. Trực quan dữ liệu là gì ?
-
154. 2. Các quy tắc khi trực quan dữ liệu
-
155. 3. Các bước thực hiện để làm một Dashboard
-
156. 4. Các cấu trúc nên sử dụng cho một Dashboard trên Excel
Tổng quan về biểu đồ và cách tạo biểu đồ trong Excel
-
157. [Tài liệu thực hành] - Học liệu chương 23
-
158. 1. Cách tạo biểu đồ nhanh biểu đồ từ vùng/bảng dữ liệu. Cài đặt biểu đồ tự update dữ liệu
-
159. 2. Các thành phần chính của 1 biểu đồ
-
160. 3. Chart Design: thay đổi màu sắc, style của biểu đồ
-
161. 4. Chart Format: Thay đổi định dạng của Biểu đồ
-
162. 5. Sử dụng Format Chart Area
-
163. 6. Một số định dạng khác về kích thước, vị trí
-
164. 7. Tips: Cách phối hợp màu sắc hiệu quả, đẹp khi làm báo cáo
Master các dạng biểu đồ cơ bản
-
165. [Tài liệu thực hành] - Học liệu Chương 24
-
166. 1. Cách chọn Biểu đồ phù hợp với các loại dữ liệu, mục đích
-
167. 2. Biểu đồ hình cột: Column and Bar Chart
-
168. 3. Biểu đồ phân bố: Histogram Chart
-
169. 4. Biểu đồ khu vực: Area Chart
-
170. 5. Biểu đồ đường xu hướng: Line Chart
-
171. 6. Biểu đồ tròn: Pie and Donut Chart
-
172. 7. Biểu đồ phân bố điểm: Scatter Plot and Bubble Chart
-
173. 8. Biểu đồ Radar Chart
-
174. 9. Biểu đồ Stock Chart
-
175. 10. Biểu đồ Heatmap với Conditional Formatting
-
176. 11. Biểu đồ địa lý: Geo Map Chart
-
177. 12. Kết hợp Biểu đồ: các Combo Chart phổ biến
-
178. 13. Biểu đồ dạng Sparkline
-
179. 14. Excel Funel Chart (Phiên bản 365/2016+)
-
180. 15. Excel Waterfall Chart (Phiên bản 365/2016+)
-
181. 16. Excel Tree Map and Sunburst Chart (Phiên bản 365/2016+)
Các kỹ thuật nâng cao với Biểu đồ, Đồ thị trong Excel
-
182. [Tài liệu thực hành] - Học liệu chương 25
-
183. 1. Kỹ thuật chồng hình ảnh và biểu đồ để tạo ra biểu đồ thể hiện động lượng
-
184. 2. Sử dụng giá trị 0,1 để làm nổi bật biểu đồ xu hướng thời gian (nhấn mạnh các khoảng thời gian quan trọng)
-
185. 3. Tự động Format Chart với Named Range, Hàm Offset và Counta
-
186. 4. Kỹ thuật định dạng động dựa trên giá trị của dữ liệu cho Biểu đồ
Kỹ thuật tạo biểu đồ động
-
187. [Tài liệu thực hành] - Học liệu chương 26
-
188. 1. Sử dụng Data Validation tạo biểu đồ động
-
189. 2. Sử dụng Option button tạo biểu đồ động
-
190. 3. Sử dụng Check box tạo biểu đồ động
-
191. 4. Sử dụng Scroll Bar tạo biểu đồ động
-
192. 5. Kỹ thuật sử dụng Pivot Chart
-
193. Case Study: Thiết kế Báo cáo quản trị Bán hàng với Chart và Slicer
Case Study - Xây dựng Báo cáo Quản trị Doanh số, Khách hàng, Lợi nhuận tổng hợp
-
194. Tài liệu tải về tài liệu
-
195. Bước 1: Phân tích yêu cầu, xác định chỉ tiêu
-
196. Bước 2: Lấy dữ liệu
-
197. Bước 3: Tạo sheet tính toán, vẽ biểu đồ con
-
198. Bước 4: Tạo Dashboard, tương tác và Hoàn thiện báo cáo
Bonus - Một số kiến thức mở rộng (Từ khóa học Xây dựng BCQT)
-
199. Actual vs Target Chart - Biểu đồ so sánh Thực tế và Kế hoạch
-
200. Small Multiple Charts - Biểu đồ thay thế cho nhiều biểu đồ
-
201. Color Conditional Chart - Biểu đồ cột cảnh báo theo màu sắc
-
202. Segmented Data Charts - Biều đồ cho dữ liệu nhiều thành phần
-
203. Ẩn các dự liệu hỗ trợ nâng cao (không unhide được)
Khóa học chỉ dành cho nội bộ doanh nghiệp
Chi tiết khóa học
-
203 Bài giảng
-
27 giờ 42 phút
-
Học online mọi lúc, mọi nơi
-
Học trên máy tính, điện thoại
G-LEARNING